Bảng A Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_trẻ_thế_giới_1991

 Argentina

Huấn luyện viên: Reinaldo Merlo

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFernando Regulés (1973-10-15)15 tháng 10, 1973 (17 tuổi) San Lorenzo
22HVMauricio Pochettino (1972-03-02)2 tháng 3, 1972 (19 tuổi) Newell's Old Boys
32HVDiego Cocca (1972-02-11)11 tháng 2, 1972 (19 tuổi) River Plate
42HVJuan José di Stéfano (1971-12-04)4 tháng 12, 1971 (19 tuổi) Racing Club
52HVGabriel Bellino (1971-09-22)22 tháng 9, 1971 (19 tuổi) Ferro Carril Oeste
62HVMauricio Pellegrino (1971-10-05)5 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Vélez Sársfield
74Marcelo Delgado (1973-03-24)24 tháng 3, 1973 (18 tuổi) Rosario Central
83TVClaudio Marini (1972-05-15)15 tháng 5, 1972 (19 tuổi) Racing Club
94Juan Esnaider (1973-03-05)5 tháng 3, 1973 (18 tuổi) Ferro Carril Oeste
103TVWalter Paz (1973-03-04)4 tháng 3, 1973 (18 tuổi) Argentinos Juniors
114Roberto Molina (1971-10-28)28 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Ferro Carril Oeste
121TMLeonardo Díaz (1972-09-05)5 tháng 9, 1972 (18 tuổi) Newell's Old Boys
132HVJosé María Bazán (1971-10-14)14 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Platense
142HVCésar Loza (1971-10-30)30 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Estudiantes
154Roberto Mogrovejo (1972-06-19)19 tháng 6, 1972 (18 tuổi) Argentinos Juniors
163TVClaudio Paris (1973-03-31)31 tháng 3, 1973 (18 tuổi) Estudiantes
173TVHugo Morales (1974-07-30)30 tháng 7, 1974 (16 tuổi) Huracán
183TVChristian Bassedas (1973-02-16)16 tháng 2, 1973 (18 tuổi) Vélez Sársfield

 Triều Tiên

Huấn luyện viên: An Se-Uk

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMKim Jong-Son (1972-08-27)27 tháng 8, 1972 (18 tuổi) Pyongyang Athletics College
22HVChong Gang-Song (1973-10-15)15 tháng 10, 1973 (17 tuổi) Pyongyang Athletics Institute
32HVKang Chul (1971-11-02)2 tháng 11, 1971 (19 tuổi) Yonsei University
42HVPark Chul (1973-08-20)20 tháng 8, 1973 (17 tuổi) Daegu University
53TVNoh Tai-Kyung (1972-04-22)22 tháng 4, 1972 (19 tuổi) POSCO Atoms
62HVJang Hyun-Ho (1972-10-14)14 tháng 10, 1972 (18 tuổi) Korea University
73TVKim Jong-Man (1972-12-16)16 tháng 12, 1972 (18 tuổi) Pyongyang Athletics College
83TVCho Jin-Ho (1973-08-02)2 tháng 8, 1973 (17 tuổi) Kyung Hee University
94Seo Dong-Won (1973-12-12)12 tháng 12, 1973 (17 tuổi) Jungdong High School
104Yun Chol (1972-10-27)27 tháng 10, 1972 (18 tuổi) Pyongyang College of Education
112HVCho In-Chol (1973-10-02)2 tháng 10, 1973 (17 tuổi) Pyongyang Athletics College
124Han Yeon-Chul (1972-03-30)30 tháng 3, 1972 (19 tuổi) Korea University
134Choi Yong-Son (1972-10-10)10 tháng 10, 1972 (18 tuổi) Pyongyang Athletics College
143TVLi Chang-Ha (1972-08-23)23 tháng 8, 1972 (18 tuổi) Pyongyang College of Education
154Choi Chol (1973-12-18)18 tháng 12, 1973 (17 tuổi) Pyongyang Athletics College
163TVLee Tae-Hong (1971-10-01)1 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Daegu University
172HVLee Lim-Saeng (1971-11-18)18 tháng 11, 1971 (19 tuổi) Korea University
181TMChoi Ik-Hyung (1973-08-05)5 tháng 8, 1973 (17 tuổi) Korea University

 Bồ Đào Nha

Huấn luyện viên: Carlos Queiroz

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMFernando Brassard (1972-04-11)11 tháng 4, 1972 (19 tuổi) Louletano
24Gil (1972-12-02)2 tháng 12, 1972 (18 tuổi) Benfica
33TVLuís Figo (1972-11-04)4 tháng 11, 1972 (18 tuổi) Sporting CP
43TVEmílio Peixe (1973-01-16)16 tháng 1, 1973 (18 tuổi) Sporting CP
53TVRui Costa (1972-03-29)29 tháng 3, 1972 (19 tuổi) Fafe
62HVJorge Costa (1971-10-14)14 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Penafiel
72HVAbel Xavier (1972-11-30)30 tháng 11, 1972 (18 tuổi) Estrela da Amadora
82HVPaulo Torres (1971-11-25)25 tháng 11, 1971 (19 tuổi) Sporting CP
92HVLuís Miguel (1972-07-24)24 tháng 7, 1972 (18 tuổi) Rio Ave
102HVNélson (1971-11-05)5 tháng 11, 1971 (19 tuổi) Sporting CP
113TVRui Bento (1972-01-14)14 tháng 1, 1972 (19 tuổi) Benfica
121TMTó Ferreira (1971-08-24)24 tháng 8, 1971 (19 tuổi) Famalicão
134Capucho (1972-02-21)21 tháng 2, 1972 (19 tuổi) Gil Vicente
144João Vieira Pinto (1971-08-18)18 tháng 8, 1971 (19 tuổi) Boavista
153TVTulipa (1971-12-06)6 tháng 12, 1971 (19 tuổi) Porto
163TVCao (1968-10-20)20 tháng 10, 1968 (22 tuổi) 1 Porto
173TVJoão Oliveira Pinto (1971-08-03)3 tháng 8, 1971 (19 tuổi) Atlético CP
184Toni (1972-08-02)2 tháng 8, 1972 (18 tuổi) Porto

1In 2002, it was revealed that Cao had in fact been born in 1968.[1]

 Cộng hòa Ireland

Huấn luyện viên: Maurice Setters

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMJohn Connolly (1971-12-28)28 tháng 12, 1971 (19 tuổi) Bohemians
22HVDavid Collins (1971-10-30)30 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Liverpool
32HVKen Gillard (1972-04-30)30 tháng 4, 1972 (19 tuổi) Luton Town
42HVPaul McCarthy (1971-08-04)4 tháng 8, 1971 (19 tuổi) Brighton & Hove Albion
52HVJohn Carroll (1971-10-13)13 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Liverpool
63TVKieran Toal (1971-12-14)14 tháng 12, 1971 (19 tuổi) Manchester United
73TVKieron Brady (1971-09-17)17 tháng 9, 1971 (19 tuổi) Sunderland
84Derek McGrath (1971-01-21)21 tháng 1, 1971 (20 tuổi) Brighton & Hove Albion
94Lee Power (1972-06-30)30 tháng 6, 1972 (18 tuổi) Norwich City
102HVBarry O'Connor (1972-06-17)17 tháng 6, 1972 (18 tuổi) Shamrock Rovers
114Stephen Gallagher (1971-12-27)27 tháng 12, 1971 (19 tuổi) Birmingham City
122HVKeith Brady (1971-10-10)10 tháng 10, 1971 (19 tuổi) Bohemians
132HVLeonard Curtis (1973-01-02)2 tháng 1, 1973 (18 tuổi) Leeds United
142HVJohn Bacon (1973-03-23)23 tháng 3, 1973 (18 tuổi) Arsenal
152HVTommy Dunne (1972-04-27)27 tháng 4, 1972 (19 tuổi) Dundalk
161TMGeorge O'Hanlon (1972-12-09)9 tháng 12, 1972 (18 tuổi) Leyton Orient
174Jason Byrne (1972-05-16)16 tháng 5, 1972 (19 tuổi) Huddersfield Town
183TVLiam Dunne (1971-09-01)1 tháng 9, 1971 (19 tuổi) Bohemians